I. NỘI DUNG, THỜI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH BÀI GIẢNG

 

BÀI

NỘI DUNG

THỜI LƯỢNG

ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH

1.

- Báo cáo tình hình Thời sự kinh tế - xã hội của Đất nước, tỉnh Nghệ An và Nhà trường trong thời gian gần đây.

1 buổi

 

Ban Tuyên giáo Đảng ủy

- Triển khai công tác truyền thông đối với sinh viên trước khi tốt nghiệp.

- Giới thiệu chương trình giáo dục phổ thông tổng thể.

Ban

Truyền thông

- Triển khai một số nội dung công tác Đoàn đối với Sinh viên cuối khóa.

Đoàn trường

2.

- Triển khai công tác lấy ý kiến phản hồi về công tác đào tạo của người học trước khi tốt nghiệp.

- Trao đổi một số nội dung công tác sinh viên sinh viên cuối khóa.

 

 

1 buổi

 

 

Phòng CTCT - HSSV

- Trao đổi kinh nghiệm, định hướng nghề nghiệp và kỹ năng tìm việc cho sinh viên năm cuối.

- Các doanh nghiệp tư vấn và phỏng vấn tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp.

- Triển khai các nội dung để phục vụ cho công tác rà soát việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp và các hoạt động của cựu sinh viên.

Trung tâm DV, HTSV&QHDN

            

II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC VÀ THÀNH PHẦN THAM DỰ

1. Hình thức tổ chức

a) Cấp trường: Nhà trường tổ chức thành 04 lớp để quán triệt các nội dung trên cho sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp.

b) Cấp khoa: Các khoa, viện chủ động tổ chức buổi sinh hoạt cấp khoa, viện để phổ biến, quán triệt và triển khai các nội dung công tác liên quan đến sinh viên cuối khóa. Đặc biệt là việc tổ chức tổng kết cuối khóa phải đảm bảo diễn ra trang trọng, nghiêm túc, an toàn và tiết kiệm.

2. Thành phần tham dự: Sinh viên các khóa 53 hệ kỹ sư (5 năm) và sinh viên khóa 54 hệ cử nhân, sư phạm,  kỹ sư (4 năm).

III. PHÂN CHIA LỚP SINH HOẠT VÀ LỊCH TỔ CHỨC

1. Phân chia lớp sinh hoạt và địa điểm

1.1. Lớp CT1: Gồm các viện: Sư phạm Tự nhiên, Kỹ thuật - Công nghệ, Công nghệ Hóa Sinh - Môi trường, khoa Sư phạm Ngoại ngữ.

- Địa điểm Cụm 1: Nhà A4 (gồm: A4.201; A4.101; A3.105; A3.204).

+ Nhà học A4.201: Viện Sư phạm tự nhiên (SP Toán học, SP Vật Lý, SP Tin học, SP Hóa học).

+ Nhà học A3.105: Viện Sư phạm tự nhiên (SP Sinh học, Cử nhân Toán).

+ Nhà học A4.101: Viện Kỹ thuật - Công nghệ (K53 KT Điện tử - Truyền thông; K53 KT Điều khiển và Tự động hóa).

+ Nhà học A3.204: Viện Kỹ thuật công nghệ (K54 Khoa học máy tính; K53 KS Công nghệ thông tin).

Địa điểm Cụm 2: Nhà A4 (gồm: A4.202; A4.102; A2.104; A2.204).

+ Nhà học A4.202: Viện Công nghệ Hóa Sinh - Môi trường (K54 Khoa học Môi trường; K54 Cử nhân Sinh học).

+ Nhà học A4.102: Viện Công nghệ Hóa Sinh - Môi trường (K54 Công nghệ thực phẩm; K54 Cử nhân Hóa học).

+ Nhà học A2.104: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ (K54 Ngôn ngữ Anh).

+ Nhà học A2.204: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ (K54 SP Tiếng Anh).

1.2. Lớp CT2: Gồm các khoa: Lịch sử; Kinh tế; Giáo dục chính trị.

- Địa điểm Cụm 1: Nhà A4 (gồm: A4.201; A4.101; A3.105; A3.204)

+ Nhà học A4.201: Khoa Lịch sử (K54 Việt Nam học; K54 Công tác XH).

+ Nhà học A3.105: Khoa Lịch sử (K54 SP Lịch sử; K54 Quản lý VH).

+ Nhà học A4.101: Khoa Kinh tế (K54 Tài chính Ngân hàng).

+ Nhà học A3.204: Khoa Kinh tế (K54 Kinh tế đầu tư).

- Địa điểm Cụm 2: Nhà A4 (gồm: A4.202; A4.102; A2.104; A2.204)

+ Nhà học A4.202; A2.104: Khoa Kinh tế (K54 Kế Toán).

+ Nhà học A4.102; A2.204: Khoa Kinh tế (K54 QTKD);  Khoa Giáo dục chính trị (K54 GDCT; K54 Chính trị học)

1.3. Lớp CT3: Gồm các khoa: Xây dựng; Luật; SP Ngữ văn; Giáo dục thể chất.

- Địa điểm Cụm 1: Nhà A4 (gồm: A4.201; A4.101; A3.105; A3.204).

+ Nhà học A4.201; A4.101: Khoa Xây Dựng (K53 KT Xây dựng; K53 KTXD Công trình giao thông); Khoa SP Ngữ văn (K54 SP Ngữ văn).

Nhà học A3.105; A3.204: Khoa Luật (K54 Luật học).

- Địa điểm Cụm 2: Nhà A4 (gồm: A4.202; A4.102; A2.104; A2.204).

+ Nhà học A2.104; A2.204: Khoa Luật (K54 Luật học).

+ Nhà học A4.202; A4.102: Khoa Luật (K54 Luật Kinh tế).

1.4. Lớp CT4: Gồm các khoa, viện: Địa lý - QLTN; Giáo dục.

- Địa điểm Cụm 1: Cụm 1, Nhà A4 (gồm: A4.201; A4.101; A3.105; A3.204)

+ Nhà học A4.201; A4.101; A3.105; A3.204: Khoa Địa lý - QLTN (K54 KS Quản lý tài nguyên và môi trường; K54 SP Địa lý).

- Địa điểm Cụm 2: Nhà A4 (gồm: A4.202; A4.102; A2.104; A2.204).

+ Nhà học A4.102; A2.204: Khoa Địa lý - QLTN (K54 QL đất đai).

+ Nhà học A4.202: Khoa Giáo dục (K54 GD Tiểu học; K54 QL Giáo dục).

+ Nhà học A2.104: Khoa Giáo dục (K54 GD Mầm non)

1.5. Lớp CT5 (cơ sở 2): Gồm các khoa: Giáo dục quốc phòng; Nông lâm ngư - Môi trường.

- Địa điểm: Hội trường Khoa Nông lâm ngư - Môi trường. 

2. Lịch học

 

TT

Thời gian

Buổi

Lớp CT1

Lớp CT2

Lớp CT3

Lớp CT4

Lớp CT5

1

Thứ Tư (17/5/2017)

Tối

Bài 1

2

Thứ Năm (18/5/2017)

Tối

Bài 2

3

Thứ sáu (19/5/2017)

Tối

Bài 1

4

Thứ Bảy

20/5/2017

Sáng

Bài 2

Bài 1

5

Chiều

Bài 1

6

Tối

Bài 2

7

Chủ nhật

21/5/2017

Sáng

Bài 1

Bài 2

 

8

Chiều

Bài 2

 

(Buổi sáng từ 7h00; Buổi chiều từ 13h30; Buổi tối từ 19h30; các buổi học sinh viên đến trước 15 phút để ổn định tổ chức)