TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm ngưỡng đăng ký xét tuyển
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
15
|
|
|
2
|
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành
Ngân hàng thương mại)
|
7340201
|
15
|
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
15
|
|
|
4
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện
tử)
|
7340101
|
15
|
|
|
5
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư
và chuyên ngành Quản lý kinh tế)
|
7310101
|
15
|
|
|
6
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
15
|
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện
tử
|
7510301
|
14
|
|
|
8
|
Kỹ thuật điện tử - viễn
thông
|
7520207
|
14
|
|
|
9
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa
|
7520216
|
14
|
|
|
10
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình
dân dụng và công nghiệp, Quản lý dự án xây dựng)
|
7580201
|
14
|
|
|
11
|
Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông (chuyên
ngành: Đường ôtô; Cầu, Đường bộ)
|
7580205
|
14
|
|
|
12
|
Kỹ thuật xây dựng công
trình thủy
|
7580202
|
14
|
|
|
13
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
14
|
|
|
14
|
Công
nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)
|
7510401
|
14
|
|
|
15
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
14
|
|
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh)
|
7510206
|
14
|
|
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
14
|
|
|
18
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
14
|
|
|
19
|
Nông học
|
7620109
|
14
|
|
|
20
|
Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao)
|
7620109
|
14
|
|
|
21
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
14
|
|
|
22
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
14
|
|
|
23
|
Quản lý tài nguyên và môi
trường
|
7850101
|
14
|
|
|
24
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
14
|
|
|
25
|
Khuyến nông
|
7620102
|
14
|
|
|
26
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
14
|
|
|
27
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
14
|
|
|
28
|
Chính trị học
|
7310201
|
14
|
|
|
29
|
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)
|
7310201
|
14
|
|
|
30
|
Quản lý văn hóa
|
7229042
|
14
|
|
|
31
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
7310630
|
14
|
|
|
32
|
Quản lý giáo dục
|
7140114
|
14
|
|
|
33
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
14
|
|
|
34
|
Báo chí
|
7320101
|
14
|
|
|
35
|
Luật
|
7380101
|
15
|
|
|
36
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
15
|
|
|
37
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
14
|
|
|
38
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
18
|
|
|
39
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
18
|
|
|
40
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
18
|
|
|
41
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
18
|
|
|
42
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
18
|
|
|
43
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
18
|
|
|
44
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
18
|
|
|
45
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
18
|
|
|
46
|
Giáo dục chính trị
|
7140205
|
18
|
|
|
47
|
Sư phạm Khoa học Tự nhiên
|
7140247
|
18
|
|
|
48
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
18
|
|
|
49
|
Giáo dục Quốc phòng - An
ninh
|
7140208
|
18
|
|
|
50
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
18
|
|
|
51
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
18
|
|
|
52
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
18
|
Môn tiếng Anh chưa nhân hệ số.
Khi xét tuyển, Nhà trường sẽ nhân hệ số 2
|
|
53
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
18
|
Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; tổng
điểm 3 môn chưa nhân hệ số phải từ 14 điểm trở lên
|
|
54
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
18
|
|
|