BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
 
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
 
STT
Tên trường 
Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Môn xét tuyển
Tổng chỉ tiêu
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
Số 182 Lê Duẩn, TP.Vinh, Tỉnh Nghệ An
ĐT 0383.856394
Website: www.vinhuni.edu.vn
TDV
 
 
5.150
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Lấy kết quả kỳ thi THPT Quốc gia làm căn cứ xét tuyển.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Thời gian xét tuyển theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngành Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch), ngành Công tác xã hội và các ngành Sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Riêng các ngành đào tạo sư phạm: Ngoài kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, thí sinh phải có hạnh kiểm của 3 năm học (Lớp 10,11,12 ) THPT đạt từ loại Khá trở lên.
- Ngành Giáo dục Mầm non (GDMN) và Giáo dục Thể chất (GDTC):
   + Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành GDMN và GDTC của Trường Đại học Vinh.
   + Môn thi năng khiếu ngành GDMN (nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc - Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn  môn năng khiếu.
   + Môn thi năng khiếu ngành GDTC (nhân hệ số 2) gồm: Bật xa tại chỗ; Chạy luồn cọc 30m (chạy Zíchzắc); Chạy 100m. Chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
- Trong 5.150 chỉ tiêu Đại học hệ chính quy có 900 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm.
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 2.400
I. Các ngành đào tạo Sư phạm:
1
Sư phạm Toán học
TDV
D140209
Toán, Lý, Hóa
 
Toán , Lý, Tiếng Anh
 
2
Sư phạm Tin học
TDV
D140210
Toán, Lý , Hóa
 
Toán , Lý, Tiếng Anh
 
3
Sư phạm Vật lý
TDV
D140211
Toán, Lý, Hóa
 
Toán , Lý, Tiếng Anh
 
4
Sư phạm Hoá học
TDV
D140212
Toán, Lý, Hóa
 
Toán , Hóa, Sinh
 
Toán , Hóa, Tiếng Anh
 
5
Sư phạm Sinh học
TDV
D140213
Toán, Hóa, Sinh
 
Toán, Sinh, Tiếng Anh
 
6
Giáo dục Thể chất
TDV
D140206
Toán, Năng khiếu
 
Sinh, Năng khiếu
 
7
Giáo dục Chính trị
TDV
D140205
Văn, Sử, Địa
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
8
Sư phạm Ngữ văn
TDV
D140171
Văn, Sử, Địa
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
9
Sư phạm Lịch sử
TDV
D140218
Văn, Sử, Địa
 
Văn, Sử, Tiếng Anh
 
10
Sư phạm Địa lý
TDV
D140219
Văn, Sử, Địa
 
Văn, Địa, Tiếng Anh
 
11
Giáo dục Quốc phòng
TDV
D140208
Toán, Lý, Hóa
 
Văn, Sử, Địa
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
12
Giáo dục Mầm non
TDV
D140201
Toán, Văn, Năng khiếu
 
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
 
13
Giáo dục Tiểu học
TDV
D140202
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
Văn, Sử, Địa
 
14
Sư phạm Tiếng Anh
TDV
D140231
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
II. Các ngành đào tạo cử nhân khoa học
1. Nhóm ngành Luật
15
Luật
TDV
D380101
Toán, Lý, Hóa
 
Toán , Lý, Tiếng Anh
 
Văn, Sử, Địa
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
16
Luật kinh tế
TDV
D380107
Toán, Lý, Hóa
 
Toán , Lý, Tiếng Anh
 
Văn, Sử, Địa
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
2. Nhóm ngành Kinh tế
17
Tài chính - Ngân hàng
TDV
D340201
Toán, Lý, Hóa
 
Toán , Lý, Tiếng Anh
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
18
Kế toán
TDV
D340301
Toán, Lý, Hóa
 
Toán , Lý, Tiếng Anh
 
Toán, Văn,  Tiếng Anh
 
19
Quản trị kinh doanh
TDV
D340101
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Lý, Tiếng Anh
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
20
Kinh tế đầu tư
TDV
D310101
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Lý, Tiếng Anh
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
3. Các ngành cử nhân khoa học tuyển sinh theo ngành
21
Khoa học môi trường
TDV
D440301
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Hóa, Sinh
 
Toán, Sinh, Tiếng Anh
 
22
Ngôn ngữ  Anh
TDV
D220201
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
23
Khoa học máy tính
TDV
D480101
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Lý, Tiếng Anh
 
24
Chính trị học
TDV
D310201
Văn, Sử, Địa
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
Toán, Lý, Hóa
 
25
Quản lý văn hóa
TDV
D220342
Văn, Sử, Địa
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
Toán, Lý, Hóa
 
26
Quản lý giáo dục
TDV
D140114
Văn, Sử, Địa
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
Toán, Lý, Hóa
 
27
Công tác xã hội
TDV
D760101
Văn, Sử, Địa
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
28
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
TDV
D220113
Văn, Sử, Địa
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
29
Báo chí
TDV
D320101
Văn, Sử, Địa
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
Văn, Sử, Tiếng Anh
 
III. Các ngành đào tạo kỹ sư
1. Nhóm ngành Nông lâm ngư
30
Nông  học
TDV
D620109
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Hóa, Sinh
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
31
Nuôi trồng thuỷ sản
TDV
D620301
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Hóa, Sinh
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
32
Khuyến nông
TDV
D620102
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Hóa, Sinh
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
33
Kinh tế nông nghiệp
TDV
D620105
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Hóa, Sinh
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
2. Các ngành kỹ sư tuyển sinh theo ngành
34
Quản lý tài nguyên và môi trường
TDV
D850101
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Hóa, Sinh
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
35
Công nghệ thông tin
TDV
D480201
Toán, Lý, Hóa
 
Toán , Lý, Tiếng Anh
 
36
Kỹ thuật xây dựng
TDV
D580208
Toán, Lý, Hóa
 
Toán , Lý, Tiếng Anh
 
37
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
TDV
D580205
Toán, Lý, Hóa
 
Toán , Lý, Tiếng Anh
 
38
Quản lý đất đai
TDV
D850103
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Hóa, Sinh
 
Toán, Văn, Tiếng Anh
 
39
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
TDV
D520207
Toán, Lý, Hóa
 
Toán , Lý, Tiếng Anh
 
40
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
TDV
D520216
Toán, Lý , Hóa
 
Toán , Lý, Tiếng Anh
 
41
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
TDV
D510301
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Lý, Tiếng Anh
 
42
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)
TDV
D510401
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Hóa, Sinh
 
Toán, Hóa, Tiếng Anh
 
43
Công nghệ thực phẩm
TDV
D540101
Toán, Lý, Hóa
 
Toán, Hóa, Sinh
 
Toán, Hóa, Tiếng Anh
 
 
Ng­ười lập biểu
Họ và tên: Phan Anh Hùng
Điện thoại: 038.3856394 -  Fax: 038.3855269
Di động: 0912542423
Email: hungpdt1977@gmail.com
 
Nghệ An, ngày 15 tháng 10 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
 
 

 

 
(đã ký)
 
PGS.TS. Đinh Xuân Khoa