Thong_bao_xet_tuyen_NV2_dai_hoc_chinh_quy_2013.pdf 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
 
 
ĐIỂM NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 2)
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013
 
TT
Tên ngành học
Khối
Điểm xét tuyển bổ sung đợt 1
Ghi chú
Điểm chuẩn
Số lượng
1
Sư­­ phạm Tin học
A
15.0
50
 
2
Sư­­ phạm Sinh học
B
15.0
20
 
3
Sư phạm Vật lý
A
15.0
10
 
4
Giáo dục Quốc phòng- An ninh
A
15.0
10
 
B
15.0
10
 
C
15.0
20
 
5
Giáo dục Chính trị
C
15.0
30
 
6
Sư­­ phạm Lịch sử
C
15.0
20
 
7
Sư phạm Địa lý
C
15.0
20
 
8
Quản lý giáo dục
A
13.0
10
 
C
14.0
20
 
D1
13.5
10
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
9
Công tác xã hội
C
14.0
60
 
10
Du lịch
C
14.0
40
 
D1
13.5
30
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
11
Văn học
C
14.0
30
 
12
Luật
A
15.0
50
 
A1
15.0
25
 
C
16.0
80
 
13
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A
14.0
30
 
A1
14.0
20
 
14
QL Tài nguyên và môi trường
A
13.0
40
 
B
14.0
50
 
15
Khoa học Môi tr­­ường
B
14.0
50
 
16
Khuyến nông
A
13.0
20
 
B
14.0
30
 
17
­­Công nghệ thông tin
A
14.0
45
 
A1
14.0
20
 
18
Nuôi trồng thuỷ sản
A
13.0
30
 
B
14.0
35
 
19
Sinh học
B
14.0
40
 
20
Kỹ thuật điện tử truyền thông
A
14.0
30
 
A1
14.0
20
 
21
Sư­­ phạm Tiếng Anh
D1
21.0
20
Điểm môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 điểm trở lên
22
Nông nghiệp
A
13.0
30
 
B
14.0
35
 
23
Kỹ thuật xây dựng
A
16.0
40
 
A1
16.0
20
 
24
Quản lý đất đai
A
13.0
35
 
B
14.0
40
 
25
Tài chính ngân hàng
A
15.0
60
 
A1
15.0
20
 
D1
15.0
25
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
26
Kế toán
A
17.0
45
 
A1
17.0
20
 
D1
17.0
20
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
27
Quản trị kinh doanh
A
15.0
40
 
A1
15.0
20
 
D1
15.0
20
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
28
Kinh tế đầu tư
A
15.0
45
 
A1
15.0
25
 
D1
15.0
20
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
29
Hoá học
A
13.0
20
 
30
Ngôn ngữ Anh
D1
20.0
60
Điểm môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 điểm trở lên
31
Chính trị học
C
14.0
35
 
32
Toán học
A
13.0
50
 
33
Khoa học máy tính
A
13.0
30
 
34
Kinh tế Nông nghiệp
A
13.0
20
 
B
14.0
30
 
D1
13.5
10
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
35
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A
14.0
40
 
A1
14.0
20
 
36
Quản lý văn hóa
A
13.0
30
 
C
14.0
50
 
D1
13.5
30
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
37
Luật Kinh tế
A
15.0
40
 
A1
15.0
20
 
C
15.0
60
 
D1
15.0
30
Điểm môn tiếng Anh không nhân hệ số
38
Công nghệ kỹ thuật Điện
A
13.0
50
 
A1
13.0
30
 
39
Công nghệ kỹ thuật hóa học
(Chuyên ngành Hóa dược – Hóa Mỹ phẩm)
A
14.0
80
 
 
 
 
Nghệ An, ngày 12 tháng 8 năm 2013
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
HIỆU TRƯỞNG
 
(Đã ký)
 
PGS. TS. Đinh Xuân Khoa
 
Lưu ý:
- Thí sinh, phụ huynh nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 (nguyện vọng 2) trực tiếp tại phòng Đào tạo hoặc gửi phát nhanh qua đường bưu điện, không nạp hồ sơ gián tiếp qua trung gian khác.