BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
Số: 2205 /TB-ĐHV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Nghệ An, ngày 10 tháng 8 năm 2012
|
THÔNG BÁO
Về việc xét tuyển bổ sung Đợt 1 (Nguyện vọng 2)
Tuyển sinh đại học chính quy năm 2012
Căn cứ quy chế tuyển sinh Đại học và Cao đẳng hệ chính quy năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ mức điểm sàn xét tuyển Đại học và Cao đẳng năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ hướng dẫn số 2636/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 4 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xét tuyển các nguyện vọng kì thi đại học, cao đăng năm 2012;
Căn cứ chỉ tiêu và kết quả thi của các thí sinh đăng kí xét tuyển vào trường Đại học Vinh năm 2012;
Căn cứ Điểm chuẩn trúng tuyển Nguyện vọng 1 các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường Đại học Vinh năm 2012; Trường Đại học Vinh thông báo về xét tuyển bổ sung vào đại học chính quy của Trường năm 2012 như sau:
1. Đối tượng xét tuyển
Thí sinh đã tham dự kì thi tuyển sinh vào trường Đại học Vinh và các trường Đại học khác trong cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có điểm tổng cộng 3 môn (kể cả điểm khu vực và điểm ưu tiên nếu có) đạt từ mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 1 (Nguyện vọng 2) các ngành đào tạo (mức điểm xét tuyển bổ sung đã công bố trên phương tiện thông tin đại chúng và Website của Trường Đại học Vinh).
Mức điểm chuẩn áp dụng đối với học sinh phổ thông tại khu vực 3, mức chênh lệch điểm xét tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau 0.5 điểm, đối với các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau 1.0 điểm.
2. Hồ sơ xét tuyển
- 01 giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2012 có đóng dấu đỏ của trường đăng kí dự thi (bản gốc).
- 01 phong bì đã dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/hồ sơ.
- Lệ phí chuyển phát nhanh kết quả xét tuyển: 15.000 đồng.
Hồ sơ đăng kí xét tuyển nộp về trường theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường.Nếu chuyển phát nhanh hồ sơ xét tuyển thí sinh phải gửi cả lệ phí chuyển phát nhanh để Nhà trường gửi kết quả xét tuyển.
3. Nguyên tắc xét tuyển
Trên cơ sở đăng ký xét tuyển của thí sinh, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xét tuyển thứ tự theo tổng điểm (kể cả điểm khu vực và điểm ưu tiên nếu có) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
4. Thời gian nhận hồ sơ
- Từ ngày 20/8/2012 đến 17h00 ngày 10/9/2012 (trừ ngày Chủ nhật).
- Buổi Sáng từ 8h00 – 11h00, buổi chiều từ 14h00 – 17h00
5. Quy định về việc rút hồ sơ đăng kí xét tuyển
Thí sinh xin rút hồ sơ xét tuyển theo mẫu của phòng Đào tạo, nếu muốn rút hồ sơ thí sinh phải xin rút trước 17h00, ngày 05/9/2012. Thí sinh chỉ được rút hồ sơ, không được rút lại lệ phí đăng ký xét tuyển.
6. Địa điểm nhận hồ sơ
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Vinh, điện thoại: 0383.856394
Địa chỉ: Số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Website:
Nơi nhận:
- Bộ GD&ĐT (để b/c);
- Website Trường, eOffice;
- Lưu: HCTH, ĐT.
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
PGS.TS. Đinh Xuân Khoa
|
ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 2) HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Nghệ An, ngày 10 tháng 8 năm 2012
|
ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 2)
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012
STT
|
Tên ngành học
|
Khối
|
Điểm xét tuyển bổ sung đợt 1 (Nguyện vọng 2)
|
Ghi chú
|
Điểm chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
15.0
|
50
|
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
15.0
|
30
|
|
3
|
Sư phạm Hoá học
|
A
|
15.0
|
20
|
|
4
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
15.0
|
40
|
|
5
|
Giáo dục Quốc phòng- An ninh
|
A
|
15.0
|
15
|
|
B
|
15.0
|
15
|
|
C
|
15.0
|
15
|
|
6
|
Giáo dục Chính trị
|
C
|
15.0
|
40
|
|
7
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
15.0
|
30
|
|
8
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
20.0
|
30
|
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên
|
9
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
18.0
|
80
|
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên
|
10
|
Toán ứng dụng
|
A
|
13.0
|
40
|
|
11
|
Khoa học máy tính
|
A
|
13.0
|
50
|
|
12
|
Hoá học
|
A
|
13.0
|
40
|
|
13
|
Sinh học
|
B
|
14.0
|
50
|
|
14
|
Khoa học Môi trường
|
B
|
14.5
|
80
|
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
14.5
|
60
|
|
A1
|
14.0
|
30
|
|
16
|
Kế toán
|
A
|
16.0
|
90
|
|
A1
|
16.0
|
30
|
|
17
|
Tài chính ngân hàng
|
A
|
15.0
|
90
|
|
A1
|
15.0
|
40
|
|
18
|
Văn học
|
C
|
14.5
|
50
|
|
19
|
Lịch sử
|
C
|
14.5
|
50
|
|
20
|
Công tác xã hội
|
C
|
14.5
|
80
|
|
21
|
Việt Nam học (Du lịch)
|
C
|
14.5
|
60
|
|
D1
|
13.5
|
50
|
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
|
22
|
Luật
|
A
|
14.0
|
70
|
|
C
|
15.5
|
90
|
|
A1
|
14.0
|
30
|
|
23
|
Quản lý giáo dục
|
A
|
13.0
|
30
|
|
C
|
14.5
|
40
|
|
D1
|
13.5
|
30
|
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
|
24
|
Chính trị học
|
C
|
14.5
|
50
|
|
25
|
Quản lý đất đai
|
A
|
13.0
|
80
|
|
B
|
14.0
|
80
|
|
26
|
QL Tài nguyên và môi trường
|
A
|
13.0
|
80
|
|
B
|
14.0
|
80
|
|
27
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A
|
15.0
|
80
|
|
A1
|
15.0
|
30
|
|
28
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
14.0
|
80
|
|
A1
|
14.0
|
30
|
|
29
|
Kỹ thuật điện tử truyền thông
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
30
|
|
30
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A
|
13.0
|
30
|
|
B
|
14.0
|
40
|
|
31
|
Nông nghiệp
|
A
|
13.0
|
40
|
|
B
|
14.0
|
40
|
|
32
|
Khuyến nông
|
A
|
13.0
|
30
|
|
B
|
14.0
|
40
|
|
33
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
14.0
|
70
|
|
34
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
30
|
|
35
|
Kinh tế đầu tư
|
A
|
14.0
|
70
|
|
A1
|
14.0
|
30
|
|
36
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
A
|
13.0
|
50
|
|
B
|
14.0
|
50
|
|
37
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A
|
14.5
|
90
|
|
A1
|
14.5
|
30
|
|
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
PGS.TS. Đinh Xuân Khoa
|