BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
----------------
Số: 3048a /TBTS-SĐH
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------------
Vinh, ngày 14 tháng 12 năm 2009
|
THÔNG BÁO BỔ SUNG
TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2010 (ĐỢT I)
Kính gửi: ……………………………………………………………………………….
Trong thông báo tuyển sinh Sau đại học năm 2010 số 2994/TBTS-SĐH ngày 02 tháng 12 năm 2009 của Trường Đại học Vinh về mục IV các môn thi tuyển có ghi: Môn ngoại ngữ không thi.
Nay Trường Đại học Vinh xin sửa lại mục IV trong thông báo tuyển sinh Sau đại học 2010 số 2994/TBTS-SĐH ngày 01.12.2009 như sau:
1. Các môn thi tuyển: thí sinh phải dự thi 03 môn sau:
+ Môn cơ bản
+ Môn cơ sở
+ Môn ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B
2. Các trường hợp miễn thi môn Ngoại ngữ:
+ Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ; hoặc có bằng tốt nghiệp đại học tại nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp đại học trong nước mà chương trình đào tạo chuyên môn được giảng dạy bằng ngoại ngữ, không qua phiên dịch;
+ Có chứng chỉ ngoại ngữ của các cơ sở đào tạo ngoại ngữ có uy tín trong nước, các trung tâm khảo thí ngoại ngữ quốc tế có thẩm quyền với yêu cầu trình độ tiếng Anh: TOEFL ITP 400, TOEFL iBT 32 hoặc IETLS 4.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc có chứng chỉ của các ngoại ngữ khác đạt ở trình độ B trong thời hạn 2 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sĩ;
Trường Đại học Vinh kính đề nghị Quý cơ quan phổ biến rộng rãi Thông báo này để những người có đủ điều kiện dự thi nộp Hồ sơ đúng thời hạn.
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
PGS.TS Nguyễn Ngọc Hợi
MÔN THI TUYỂN SINH VÀO CAO HỌC KHÓA 18 (2010)
-------------------------
|
Chuyên ngành
|
Môn cơ bản
|
Môn cơ sở
|
1.
|
Toán giải tích
|
Đại số
|
Giải tích
|
2.
|
Đại số - Lý thuyết số
|
Đại số
|
Giải tích
|
3.
|
Hình học và tôpô
|
Đại số
|
Giải tích
|
4.
|
LL và PPDH Toán
|
Đại số
|
Giải tích
|
5.
|
LTXS và thống kê Toán học
|
Đại số
|
Giải tích
|
6.
|
Quang học
|
Toán cho Vật lý
|
Vật lý lý thuyết
|
7.
|
LL và PPDH Vật lý
|
Toán cho Vật lý
|
Vật lý lý thuyết
|
8.
|
Hoá hữu cơ
|
Toán cho Hoá
|
Cơ sở LTHH và cấu tạo chất
|
9.
|
Hoá vô cơ
|
Toán cho Hoá
|
Cơ sở LTHH và cấu tạo chất
|
10.
|
Hoá Phân tích
|
Toán cho Hoá
|
Cơ sở LTHH và cấu tạo chất
|
11.
|
LL và PPDH Hoá học
|
Toán cho Hoá
|
Cơ sở LTHH và cấu tạo chất
|
12.
|
Thực vật học
|
Toán cho Sinh
|
Sinh học cơ sở
|
13.
|
Động vật học
|
Toán cho Sinh
|
Sinh học cơ sở
|
14.
|
Sinh học thực nghiệm
|
Toán cho Sinh
|
Sinh học cơ sở
|
15.
|
LL và PPDH Sinh học
|
Toán cho Sinh
|
Sinh học cơ sở
|
16.
|
Ngôn ngữ học
|
Triết học không chuyên
|
Ngôn ngữ học đại cương
|
17.
|
Lý luận văn học
|
Triết học không chuyên
|
Lý luận văn học
|
18.
|
Văn học Việt Nam
|
Triết học không chuyên
|
Lý luận văn học
|
19.
|
LL và PPDH Ngữ văn
|
Triết học không chuyên
|
Lý luận văn học
|
20.
|
Lịch sử Việt Nam
|
Triết học không chuyên
|
Lịch sử Việt Nam
|
21.
|
Lịch sử Thế giới
|
Triết học không chuyên
|
Lịch sử Việt Nam
|
22.
|
LL và PPDH Lịch sử
|
Triết học không chuyên
|
Lịch sử Việt Nam
|
23.
|
Quản lý Giáo dục
|
Lôgic học
|
Giáo dục học
|
24.
|
Giáo dục học (bậc tiểu học)
|
Triết học không chuyên
|
Giáo dục học
|
25.
|
LL và PPDH bộ môn GD Chính trị
|
Triết học (chuyên)
|
CNXH khoa học
|
26.
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
Toán B
|
|
27.
|
Trồng trọt
|
Toán B
|
|