BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
¯¯¯¯¯¯¯
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 2)
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012
TT
|
Tên ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2012
|
Ghi chú
|
1.
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
15.0
|
|
2.
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
15.0
|
|
3.
|
Sư Phạm Hoá học
|
A
|
17.0
|
|
4.
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
15.0
|
|
5.
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
A
|
15.0
|
|
B
|
15.0
|
|
C
|
15.0
|
|
6.
|
Giáo dục Chính trị
|
C
|
15.0
|
|
7.
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
16.0
|
|
8.
|
Quản lý Giáo dục
|
A
|
13.0
|
|
C
|
14.5
|
|
D1
|
13.5
|
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
|
9.
|
Công tác xã hội
|
C
|
14.5
|
|
10.
|
Du lịch
|
C
|
14.5
|
|
D1
|
13.5
|
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
|
11.
|
Lịch sử
|
C
|
14.5
|
|
12.
|
Văn học
|
C
|
14.5
|
|
13.
|
Luật
|
A
|
14.0
|
|
A1
|
14.5
|
|
C
|
15.5
|
|
14.
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
15.
|
Khoa học Môi trường
|
B
|
14.5
|
|
16.
|
Khuyến Nông
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
17.
|
Nông nghiệp
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
18.
|
Nuôi trồng Thuỷ sản
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
19.
|
Sinh học
|
B
|
14.0
|
|
20.
|
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
21.
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
25.0
|
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên
|
22.
|
Công nghệ Thông tin
|
A
|
14.0
|
|
A1
|
14.0
|
|
23.
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
A
|
15.0
|
|
A1
|
15.0
|
|
24.
|
Quản lý đất đai
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
25.
|
Tài chính ngân hàng
|
A
|
15.0
|
|
A1
|
15.0
|
|
26.
|
Kế toán
|
A
|
16.0
|
|
A1
|
16.0
|
|
27.
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
14.5
|
|
A1
|
14.0
|
|
28.
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
14.0
|
|
29.
|
Hoá học
|
A
|
13.0
|
|
30.
|
Toán ứng dụng
|
A
|
13.0
|
|
31.
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
21.0
|
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên
|
32.
|
Khoa học máy tính
|
A
|
13.0
|
|
33.
|
Chính trị học
|
C
|
14.5
|
|
34.
|
Kỹ thuật Điện tử và tự động hóa
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
35.
|
Kinh tế đầu tư
|
A
|
14.0
|
|
A1
|
14.0
|
|
36.
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
37.
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A
|
14.5
|
|
A1
|
14.5
|
|
|
Nghệ An, ngày 10 tháng 9 năm 2012
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Đinh Xuân Khoa
|
Lịch đón tiếp và hướng dẫn nhập học NV2: