Ngày 10 tháng 8 năm 2009 PGS-TS Nguyễn Ngọc Hợi, Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh đã ký văn bản công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học năm 2009. với nội dung chính như sau: 

- Điểm chuẩn qui định cho Khu vực 3, học sinh phổ thông; Các đối tư­ợng tiếp theo thấp hơn 1 điểm; khu vực tiếp theo thấp hơn 0,5 điểm.
- Điểm môn ngoại ngữ khối D1 lấy hệ số 2.
- Điểm năng khiếu khối T lấy hệ số 2; Sàn tổng 2 môn văn hoá bằng 5 trở lên.
- Điểm sàn môn năng khiếu khối M bằng 4 trở lên.
- Điểm nhận đào tạo theo địa chỉ bằng điểm:
          + Các ngành NV1 từ 17,0 trở lên nhận xét tuyển thấp hơn 1,5 điểm;
          + Các ngành NV1 từ 16,5 trở xuống nhận xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm, nhưng tối thiểu phải bằng điểm sàn theo qui định của Bộ.

 
TT
Ngành học – Khối thi
Mã ngành
Điểm chuẩn NV1
Số
l­­ượng
Tuyển NV2
Điểm nhận
đơn xét
NV2
Ghi chú
  1.  
S­­ư phạm Toán-A
100
17,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
Sư­­ phạm Tin-A
101
13,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
Sư­­ phạm Lý-A
102
16,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
S­­ư phạm Hoá-A
201
16,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
Sư­­ phạm Sinh-B
301
17,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
Sư­­ phạm Thể dục-T
903
23,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
S­­ư phạm GDCT- GDQP-C
504
14,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
 S­­ư phạm GDCT-C
501
14,5
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
 Sư­­ phạm Văn-C
601
19,5
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
 Sư­­ phạm Sử-C
602
19,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
S­­ư phạm Địa-C
603
19,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
 Sư­­ phạm Tiếng Anh-D1
701
20,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
S­­ư phạm GDTH-M
901
15,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
Sư­­ phạm GDMN-M
902
14,5
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
Cử nhân Tiếng Anh-D1
751
18,0
30
18,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối D1
  1.  
Cử nhân Toán-A
103
13,0
61
13,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối A
  1.  
CN Toán Tin ứng dụng-A
109
13,0
60
13,0
Tuyển cả n­­ước từ khối A
  1.  
Cử nhân Tin-A
104
13,0
49
13,0
Tuyển cả n­­ước từ khối A
  1.  
Cử nhân Lý-A
105
13,0
69
13,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối A
  1.  
Cử nhân Hoá-A
202
13,0
62
13,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối A
  1.  
Cử nhân Sinh-B
302
14,0
37
14,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối B
  1.  
Cử nhân KH Môi tr­­ường-B
306
17,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
Cử nhân Quản trị KD-A
400
16,0
26
16,0
Tuyển cả n­­ước từ khối A
  1.  
Cử nhân Kế toán-A
401
17,0
40
17,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối A
  1.  
Cử nhân Tài chính NH-A
402
17,0
85
17,0
Tuyển cả n­­ước từ khối A
  1.  
Cử nhân Văn-C
604
14,0
37
14,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối C
  1.  
Cử nhân Sử-C
605
14,0
44
14,0
Tuyển cả n­­ước từ khối C
  1.  
Cử nhân Công tác xã hội-C
607
18,0
10
18,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối C
  1.  
Cử nhân Du lịch-C
606
15,5
11
15,5
Tuyển cả nư­­ớc từ khối C
  1.  
Cử nhân Luật-C
503
17,0
20
17,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối C
  1.  
Cử nhân Chính trị-Luật-C
502
16,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
Cử nhân Quản lý đất đai-A
205
Không tuyển
70
13,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối A
  1.  
CN QL Tài nguyên Rừng-MT-B
307
Không tuyển
70
14,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối B
  1.  
Kỹ sư­ Xây dựng-A
106
17,0
57
17,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối A
  1.  
Kỹ sư­­ Công nghệ thông tin-A
107
15,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
Kỹ sư­­ Điện tử viễn thông-A
108
15,0
10
15,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối A
  1.  
Kỹ sư­­ Nuôi trồng thuỷ sản-B
303
15,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
Kỹ sư­­ Nông học-B
304
15,0
25
15,0
Tuyển cả n­­ước từ khối B
  1.  
Kỹ s­ư KN&PTNT –B
305
15,0
0
 
Không tuyển NV2
  1.  
Kỹ sư­ Hoá CN thực phẩm-A
204
14,0
10
14,0
Tuyển cả nư­­ớc từ khối A
 
- Nhận hồ sơ xét tuyển NV2 gửi về phòng đào tạo ĐH Vinh , 182 đư­­ờng Lê Duẩn, Tp. Vinh, Nghệ An
( ĐT: 0383856 394) qua đư­­ờng B­­ưu điện chuyển phát nhanh, hạn cuối cùng hết giờ giao dịch của b­­ưu điện ngày 10/9/2009.