Để giúp các bạn thí sinh có những thông tin tốt nhất về kỳ thi tuyển sinh năm 2009, Trường Đại học Vinh công bố Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2009 và điểm chuẩn các ngành của năm 2008 để các bạn tham khảo. Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy năm 2009 Dự kiến là  4100 .

 
TT
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm chuẩn năm 2008
Ghi chú
I
Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi, khối thi theo Quy định của Bộ GD&ĐT
- Khối thi M, T sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi tiếp môn năng khiếu
+ Khối M: Môn thi năng khiếu (không nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc- Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn môn năng khiếu
+ Khối T: Môn thi năng khiếu (nhân hệ số 2) gồm: Gập thân trên dóng; Bật xa tại chỗ; Chạy 100m. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn cho tổng hai môn văn hoá và chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.
- Ngành Sư phạm GDCT-GDQP (504) chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên và sức khoẻ đạt từ loại II “Theo Thông tư liên Bộ số 10 của liên Bộ ĐHTHCN-DN (nay Bộ Giáo dục & Đào tạo) và Bộ Y tế” trở lên. Lưu ý: Thí sinh nào không đảm bảo được các yêu cầu nêu trên, nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học.
- Khối D1: Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2
- Ngành Việt nam học (Chuyên ngành Du lịch-606) và Các ngành Sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp
- Điểm trúng tuyển theo ngành
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 1.000
- Trong 4100 chỉ tiêu Đại học hệ chính quy có 800 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm.
- Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 60
1
Sư­ phạm Toán
100
A
19,0
2
S­ư phạm Tin
101
A
13,5
3
S­ư phạm Lý
102
A
14,0
4
S­ư phạm Hoá
201
A
17,0
5
S­ư phạm Sinh
301
B
21,0
6
S­ư phạm Thể dục
903
T
26,0
7
S­ư phạm GDCT - GDQP
504
C
 
8
S­ư phạm Giáo dục chính trị
501
C
17,5
9
S­ư phạm Văn
601
C
19,5
10
S­ư phạm Sử
602
C
19,5
11
S­ư phạm Địa
603
C
20,0
12
S­ư phạm Anh văn
701
D1
23,0
13
S­ư phạm Giáo dục tiểu học
901
M
16,0
14
S­ư phạm GDMN
902
M
14,5
II
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học
15
Cử nhân Anh văn
751
D1
20,0
16
Cử nhân Toán
103
A
13,0
17
Cử nhân Tin
104
A
13,0
18
Cử nhân Toán - Tin ứng dụng
109
A
13,0
19
Cử nhân Lý
105
A
13,0
20
Cử nhân Hoá
202
A
13,0
21
Cử nhân Sinh
302
B
15,0
22
Cử nhân Khoa học môi trư­ờng
306
B
21,0
23
Cử nhân QTKD
400
A
16,5
24
Cử nhân Kế toán
401
A
18,5
25
Tài chính ngân hàng
402
A
18,0
26
Cử nhân Văn
604
C
14,0
27
Cử nhân Sử
605
C
14,0
28
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
606
C
14,0
29
Công tác Xã hội
607
C
14,0
30
Cử nhân Chính trị - Luật
502
C
14,0
31
Cử nhân Luật
503
C
16,0
III
Các ngành đào tạo hệ Kỹ sư
32
Kỹ sư­ xây dựng
106
A
17,0
33
Kỹ sư­ CNTT
107
A
15,0
34
Kỹ sư Điện tử viễn thông
108
A
14,5
35
Kỹ s­ư nuôi trồng thuỷ sản
303
B
16,5
36
Kỹ s­ư Nông học
304
B
15,0
37
Kỹ s­ư Khuyến nông & PTNT
305
B
17,0
38
Kỹ sư­ Công nghệ thực phẩm
204
A
13,5
                                                                                                                                   Vinh ngày 15 tháng 02 năm 2009
                                                                                                                                                     HIỆU TRƯỞNG
                                                                                                                                                             ( Đã ký)
 
 
                                                                                                                                            PGS.TS.Nguyễn Ngọc Hợi