I.
CÔNG TÁC XÂY DỰNG ĐẢNG
1.
Xét kết nạp Đảng
Ban
Thường vụ Đảng uỷ Trường đã xem xét, thông qua đề nghị của các Đảng ủy bộ phận:
Viện Sư phạm Tự nhiên, Viện Kỹ thuật và Công nghệ, Viện Sư
phạm Xã hội, Khoa Kinh tế, Khoa Luật, Khoa Sư phạm Ngoại ngữ và các Chi ủy chi bộ: Trường Trung học phổ thông Chuyên, Phòng
Quản trị và Đầu tư, Trung tâm Giáo dục thường xuyên kết nạp các
quần chúng sau đây vào Đảng Cộng sản Việt Nam:
1.
|
Phan Thị Ngọc,
|
SV
lớp 56A1 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
2.
|
Nguyễn Thu Trà,
|
SV
lớp 56A1 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
3.
|
Lê Thị Hải,
|
SV
lớp 56A2 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
4.
|
Hồ Thị Thùy Linh,
|
SV
lớp 56A2 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
5.
|
Lê Thị Trà My,
|
SV
lớp 56A2 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
6.
|
Trần Thị Hoài Trang,
|
SV
lớp 56A2 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
7.
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh,
|
SV
lớp 57A1 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
8.
|
Phan Thị Hoài,
|
SV
lớp 57A1 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
9.
|
Bùi Thị Bích Nga,
|
SV
lớp 57A1 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
10.
|
Phan Thị Phương Trà,
|
SV
lớp 57A1 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
11.
|
Nguyễn Thị Kiều Trinh,
|
SV
lớp 57A1 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
12.
|
Nguyễn Thị Hà Vi,
|
SV
lớp 57A1 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
13.
|
Ngô Trường An,
|
SV
lớp 57A2 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
14.
|
Phạm Thị Linh,
|
SV
lớp 57A2 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
15.
|
Phạm Thùy Linh,
|
SV
lớp 57A2 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
16.
|
Nguyễn Thị Ngọc,
|
SV
lớp 57A2 Toán, Viện SP Tự nhiên,,
|
17.
|
Nguyễn Chí Bảo,
|
SV
lớp 58A Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
18.
|
Nguyễn Thị Thu Hà,
|
SV
lớp 58A Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
19.
|
Hồ Thị Hải Yến,
|
SV
lớp 58A Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
20.
|
Chu Thị Trà Giang,
|
SV
lớp 56A Tin, Viện SP Tự nhiên,
|
21.
|
Phạm Thị Yến,
|
SV
lớp 56A1 Lý, Viện SP Tự nhiên,
|
22.
|
Nguyễn Thị Mỹ Linh,
|
SV
lớp 56A2 Lý, Viện SP Tự nhiên,
|
23.
|
Nguyễn Thị Thảo,
|
SV
lớp 56A2 Lý, Viện SP Tự nhiên,
|
24.
|
Trần Thị Trinh,
|
SV
lớp 57A Lý, Viện SP Tự nhiên,
|
25.
|
Nguyễn Thị Hiền,
|
SV
lớp 56A Hóa, Viện SP Tự nhiên,
|
26.
|
Trần Thị Huyền,
|
SV
lớp 56A Hóa, Viện SP Tự nhiên,
|
27.
|
Ngô Hà Thảo Nhi,
|
SV
lớp 56A Hóa, Viện SP Tự nhiên,
|
28.
|
Nguyễn Thị Phương,
|
SV
lớp 56A Hóa, Viện SP Tự nhiên,
|
29.
|
Vũ Thị Thu Uyên,
|
SV
lớp 56A Hóa, Viện SP Tự nhiên,
|
30.
|
Lê Thị Hồng,
|
SV
lớp 57A Hóa, Viện SP Tự nhiên,
|
31.
|
Nguyễn Thị Phương,
|
SV
lớp 56A Sinh, Viện SP Tự nhiên,
|
32.
|
Nguyễn Thị Hoài Thanh,
|
SV
lớp 56A Sinh, Viện SP Tự nhiên,
|
33.
|
Nguyễn Thị Thoa,
|
SV
lớp 56A Sinh, Viện SP Tự nhiên,
|
34.
|
Nguyễn Lâm Thư,
|
SV
lớp 57A Sinh, Viện SP Tự nhiên,
|
35.
|
Trần Đình Dũng,
|
Cán
bộ Viện KT&CN,
|
36.
|
Phan Văn Dư,
|
Cán
bộ Viện KT&CN,
|
37.
|
Hoàng Thị Trà Giang,
|
SV
lớp 56A1 Văn, Viện SP Xã hội,
|
38.
|
Nguyễn Thị Hoài Thủy,
|
SV
lớp 56A1 Văn, Viện SP Xã hội,
|
39.
|
Phan Thị Hà Phương,
|
SV
lớp 56A2 Văn, Viện SP Xã hội,
|
40.
|
Phan Thị Phương,
|
SV
lớp 56A2 Văn, Viện SP Xã hội,
|
41.
|
Vũ Như Ngọc,
|
SV
lớp 57A Văn, Viện SP Xã hội,
|
42.
|
Nguyễn Thị Như Quỳnh,
|
SV
lớp 57A Văn, Viện SP Xã hội,
|
43.
|
Trần Thị Kiều Trinh,
|
SV
lớp 57A Văn, Viện SP Xã hội,
|
44.
|
Vũ Tiến Cường,
|
SV
lớp 56A Sử, Viện SP Xã hội,
|
45.
|
Nguyễn Thị Gấm,
|
SV
lớp 56A Sử, Viện SP Xã hội,
|
46.
|
Nguyễn Thị Tuyết,
|
SV
lớp 56A Sử, Viện SP Xã hội,
|
47.
|
Nguyễn Thị Hà,
|
SV
lớp 56A GD Chính trị, Viện SP Xã hội,
|
48.
|
Lê Thị Huyền Trang,
|
SV
lớp 56A GD Chính trị, Viện SP Xã hội,
|
49.
|
Đinh Thị Hòa,
|
SV
lớp 56B3 Kế toán, Khoa Kinh tế,
|
50.
|
Nguyễn Phạm Hải Dung,
|
SV
lớp 56B5 Kế toán, Khoa Kinh tế,
|
51.
|
Hoàng Thị Hà Nhi,
|
SV
lớp 57B8 Kế Toán, Khoa Kinh tế,
|
52.
|
Lê Thu Huyền,
|
SV
lớp 56B1 KTĐT, Khoa Kinh tế,
|
53.
|
Đặng Thị Nga,
|
SV
lớp 57B TC-NH, Khoa Kinh tế,
|
54.
|
Cao Thị Vân Anh,
|
SV
lớp 56B1 Luật học, Khoa Luật,
|
55.
|
Đỗ Hồng Nhung,
|
SV
lớp 56B1 Luật học, Khoa Luật,
|
56.
|
Nguyễn Chí Thanh,
|
SV
lớp 56B1 Luật học, Khoa Luật,
|
57.
|
Nguyễn Thị Mỹ Duyên,
|
SV
lớp 56B2 Luật học, Khoa Luật,
|
58.
|
Bùi Thị Tâm,
|
SV
lớp 56B2 Luật học, Khoa Luật,
|
59.
|
Đậu Thị Phương Thảo,
|
SV
lớp 56B2 Luật học, Khoa Luật,
|
60.
|
Cao Thị Thu
Hiền,
|
SV
lớp 56B3 Luật học, Khoa Luật,
|
61.
|
Phạm Thị Hải
Long,
|
SV
lớp 56B3 Luật học, Khoa Luật,
|
62.
|
Lê Thị Hồng Nhung,
|
SV
lớp 56B3 Luật học, Khoa Luật,
|
63.
|
Nguyễn Thị Lê,
|
SV
lớp 56B4 Luật học, Khoa Luật,
|
64.
|
Đinh Thị Hải
Yến,
|
SV
lớp 56B4 Luật học, Khoa Luật,
|
65.
|
Đặng Thị Thu
Hằng,
|
SV
lớp 56B6 Luật học, Khoa Luật,
|
66.
|
Mai Thị Hoa,
|
SV
lớp 56B6 Luật học, Khoa Luật,
|
67.
|
Trần A Thái
Bảo,
|
SV
lớp 56B7 Luật học, Khoa Luật,
|
68.
|
Vi Văn Dưỡng,
|
SV
lớp 56B7 Luật học, Khoa Luật,
|
69.
|
Trần Văn Quân,
|
SV
lớp 56B7 Luật học, Khoa Luật,
|
70.
|
Hồ Thị Tâm,
|
SV
lớp 56B8 Luật học, Khoa Luật,
|
71.
|
Hà Thị Hảo,
|
SV
lớp 56B9 Luật học, Khoa Luật,
|
72.
|
Trần Thị Diệu
Khuê,
|
SV
lớp 56B9 Luật học, Khoa Luật,
|
73.
|
Lê Thị Ngọc,
|
SV
lớp 56B9 Luật học, Khoa Luật,
|
74.
|
Nguyễn Thị Trang,
|
SV
lớp 56B9 Luật học, Khoa Luật,
|
75.
|
Hoàng Thị Bích
Ngọc,
|
SV
lớp 56B10 Luật học, Khoa Luật,
|
76.
|
Nguyễn Quốc Quân,
|
SV
lớp 56B1 Luật Kinh tế Khoa Luật,
|
77.
|
Nguyễn Văn Hậu,
|
SV
lớp 56B4 Luật Kinh tế, Khoa Luật,
|
78.
|
Lê Ánh Phương,
|
SV
lớp 56B4 Luật Kinh tế, Khoa Luật,
|
79.
|
Đinh Thị Quỳnh Trang,
|
SV
lớp 56B4 Luật Kinh tế, Khoa Luật,
|
80.
|
Hà Thị Hà Trang,
|
SV
lớp 56B6 Luật Kinh tế, Khoa Luật,
|
81.
|
Trịnh Thị Hòa,
|
SV
lớp 56B8 Luật Kinh tế, Khoa Luật,,
|
82.
|
Nguyễn Thị
Nhung,
|
SV
lớp 56B8 Luật Kinh tế, Khoa Luật,
|
83.
|
Nguyễn Thị Yến,
|
SV
lớp 56B8 Luật Kinh tế, Khoa Luật,
|
84.
|
Nguyễn Thị Phương Anh,
|
SV
lớp 56B9 Luật Kinh tế, Khoa Luật,
|
85.
|
Ngô Thị Ngọc
Quỳnh,
|
SV
lớp 56B9 Luật Kinh tế, Khoa Luật,
|
86.
|
Từ Thị Lý,
|
SV
lớp 56B10 Luật Kinh tế, Khoa Luật,
|
87.
|
Nguyễn Tuyết Mai,
|
SV
lớp 56B10 Luật Kinh tế, Khoa Luật,
|
88.
|
Nguyễn Cảnh Phi,
|
SV
lớp 56B10 Luật Kinh tế, Khoa Luật,
|
89.
|
Nguyễn Thị Ngọc Chi,
|
SV
lớp 57B3 Luật Kinh tế, Khoa Luật,
|
90.
|
Lê Thị Diệu
Hoa,
|
SV lớp 56A1,
Khoa SP Ngoại ngữ,
|
91.
|
Nguyễn Thị Mai,
|
SV lớp 56A1,
Khoa SP Ngoại ngữ,
|
92.
|
Trần Thị Phương
Thảo,
|
SV lớp 56A1,
Khoa SP Ngoại ngữ,
|
93.
|
Nguyễn Mạnh
Hùng,
|
Cán
bộ Khoa Xây dựng,
|
94.
|
Hoàng Văn Toàn,
|
SV
lớp 55K3 KT Xây dựng, Khoa Xây dựng,
|
95.
|
Nguyễn Như Huy,
|
HS
lớp 12A4 Chuyên Lý, Trường THPT Chuyên,
|
96.
|
Hoàng Đình
Quang,
|
HS
lớp 12A6 Chuyên Hóa, Trường THPT Chuyên,
|
97.
|
Nguyễn Hữu
Thắng,
|
HS
lớp 12A9 Chuyên Sinh, Trường THPT Chuyên,
|
98.
|
Đào Thị Hoàng
Vân,
|
HS
lớp 12A10 Chuyên Sinh, Trường THPT Chuyên,
|
99.
|
Trần Thị Thanh
Nhàn,
|
Cán
bộ Phòng QT&ĐT,
|
100.
|
Hồ Thị Dung,
|
Cán
bộ Trung tâm DV, HTSV&QHDN.
|
Ban Thường vụ Đảng ủy Trường đề nghị các đảng
ủy bộ phận, chi ủy chi bộ thông báo cho cán bộ, đảng viên, quần chúng biết, nếu
ai có ý kiến gì thì phản ánh về Văn phòng Đảng - Đoàn thể trước ngày 22/5/2019
để Ban Thường vụ Đảng ủy Trường ban hành quyết định kết nạp.
2.
Xét chuyển chính thức cho đảng viên dự bị
Ban Thường vụ Đảng uỷ Trường
đã xem xét và chuẩn y đề nghị của các Đảng ủy bộ phận: Viện Sư phạm Tự
nhiên, Viện Khoa học Xã hội và Nhân văn, Viện Nông nghiệp và Tài nguyên, Khoa
Luật, Khoa Sư phạm Ngoại ngữ và Chi ủy chi bộ: Phòng
Công tác chính trị - Học sinh, sinh viên, Trung tâm Đảm bảo chất
lượng, Trung tâm Thực hành - Thí nghiệm,Nội trú - Y tế chuyển chính thức cho các đảng viên dự bị sau đây:
1.
|
Đặng
Thị Hường,
|
HV
cao học 26 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
2.
|
Ngô
Thị Tố Trinh,
|
HV
cao học 26 Toán, Viện SP Tự nhiên,
|
3.
|
Hoàng
Thị Thu Trang,
|
HV
cao học 26 Sinh, Viện SP Tự nhiên,
|
4.
|
Nguyễn
Thị Huyền Linh,
|
SV
lớp 56A Hóa, Viện SP Tự nhiên,
|
5.
|
Lê
Thị Hồng Nhung,
|
SV
lớp 56A Hóa, Viện SP Tự nhiên,
|
6.
|
Lê
Thị Phương,
|
SV
lớp 56A Hóa, Viện SP Tự nhiên,
|
7.
|
Nguyễn
Thùy Ngân,
|
SV
lớp 56A Sinh, Viện SP Tự nhiên,
|
8.
|
Cao
Thị Tú Oanh,
|
SV
lớp 56A Sinh, Viện SP Tự nhiên,
|
9.
|
Nguyễn
Thị Hiền,
|
SV
lớp 56B1 Công tác xã hội, Viện KHXH&NV,
|
10.
|
Nguyễn
Thị Mỹ Linh,
|
SV
lớp 56B1 Công tác xã hội, Viện KHXH&NV,
|
11.
|
Nguyễn
Thị Trang,
|
SV
lớp 56B2 Công tác xã hội, Viện KHXH&NV,
|
12.
|
Quang
Thị Hậu,
|
SV
lớp 56B Quản lý văn hóa, Viện KHXH&NV,
|
13.
|
Lê
Thị Thanh Nga,
|
SV
lớp 56B Quản lý văn hóa, Viện KHXH&NV,
|
14.
|
Phạm
Thị Hà,
|
Cán
bộ Viện NN&TN,
|
15.
|
Võ
Thị Thu Hà,
|
Cán
bộ Viện NN&TN,
|
16.
|
Nguyễn
Nam Thành,
|
Cán
bộ Viện NN&TN,
|
17.
|
Nguyễn
Việt Hằng,
|
SV
lớp 56B1 Khoa Luật,
|
18.
|
Nguyễn
Thị Kiều Khanh,
|
SV
lớp 56B2 Khoa Luật,
|
19.
|
Trần
Tố Uyên,
|
SV
lớp 56B2 Khoa Luật,
|
20.
|
Nguyễn
Đức Thảo,
|
SV
lớp 56B4 Khoa Luật,
|
21.
|
Nguyễn
Thị Ngọc,
|
SV
lớp 56B5 Khoa Luật,
|
22.
|
Vàng
A Chua,
|
SV
lớp 56B6 Khoa Luật,
|
23.
|
Trần
Doãn Hải,
|
SV
lớp 56B7 Khoa Luật,
|
24.
|
Nguyễn
Thanh Huyền,
|
SV
lớp 56B7 Khoa Luật,
|
25.
|
Lương
Thị Trang,
|
SV
lớp 56B7 Khoa Luật,
|
26.
|
Nguyễn
Hải Anh,
|
SV
lớp 56B8 Khoa Luật,
|
27.
|
Trần
Thúy Quỳnh,
|
SV
lớp 56B9 Khoa Luật,
|
28.
|
Hà
Thị Thảo,
|
SV
lớp 56B10 Khoa Luật,
|
29.
|
Nguyễn
Quốc Trung,
|
SV
lớp 56B10 Khoa Luật,
|
30.
|
Trần
Thị Thu Uyên,
|
SV
lớp 58B2 Khoa SP Ngoại ngữ,
|
31.
|
Mai
Xuân Nguyên,
|
Cán
bộ Phòng CTCT-HSSV,
|
32.
|
Đinh
Thị Nga,
|
Cán
bộ Trung tâm ĐBCL,
|
33.
|
Nguyễn
Thị Hương Trà,
|
Cán
bộ Trung tâm ĐBCL,
|
34.
|
Chu
Thị Ngọc Diệp,
|
Cán
bộ Trung tâm TH-TN,
|
35.
|
Nguyễn
Thị Mai,
|
Cán
bộ Trung tâm Nội trú.
|
3. Ban
Thường vụ Đảng ủy Trường đã xem xét và thống nhất đề nghị cấp ủy cấp trên xét
tặng Huy hiệu 30 năm tuổi Đảng cho đồng chí Đào Khang, đảng viên thuộc Chi bộ
cán bộ Viện Sư phạm Xã hội.
4. Ban
Thường vụ Đảng ủy Trường đã cho ý kiến về kế hoạch làm việc với Đoàn kiểm tra
của Ban Chỉ đạo Trung ương sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết số 33-NQ/TW ngày
09/6/2014 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI) về xây dựng, phát triển
văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước.
II.
CÔNG TÁC TỔ CHỨC VÀ CÁN BỘ
1. Ban
Thường vụ Đảng ủy Trường đã thảo luận và thông qua kế hoạch thực hiện quy trình
bổ nhiệm mới 01 Phó Hiệu trưởng nhiệm kỳ 2015 - 2020; rà soát, bổ sung và xây
dựng quy hoạch Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch Hội đồng Trường nhiệm kỳ
2015 - 2020 và nhiệm kỳ 2020 - 2025.
2. Ban
Thường vụ Đảng ủy Trường đã thảo luận và thống nhất trình Ban Chấp hành Đảng bộ
Trường và Hiệu trưởng Nhà trường xem xét, quyết định bổ nhiệm Trưởng phòng Công
tác chính trị - Học sinh, sinh viên và Viện trưởng Viện Khoa học Xã hội và Nhân
văn nhiệm kỳ 2015 - 2020.
3. Ban
Thường vụ Đảng ủy Trường đã thảo luận và thống nhất để Hiệu trưởng Nhà trường
thực hiện quy trình bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo, quản lý cho các đơn vị sau đây:
- Bổ nhiệm TS. Nguyễn Đức Diện, giảng viên bộ
môn Công nghệ sinh học - Môi trường - Điều dưỡng, Viện Công nghệ Hóa sinh - Môi
trường, giữ chức vụ Trưởng bộ môn Công nghệ sinh học - Môi trường - Điều dưỡng
nhiệm kỳ 2015 - 2020.
-
Bổ nhiệm Trung tá Phạm Thế Dũng, giảng viên bộ môn Kỹ - Chiến thuật, Khoa Giáo
dục quốc phòng, giữ chức vụ Trưởng bộ môn Kỹ - Chiến thuật nhiệm kỳ 2015 -
2020.
4. Ban
Thường vụ Đảng ủy Trường đã thảo luận và chuẩn y kết quả bầu bổ sung cấp ủy
viên của các chi bộ, cụ thể như sau:
- Đồng chí Nguyễn Đình Lưu, Ủy viên Ban Chấp
hành Chi bộ, Phó Trưởng khoa Giáo dục quốc phòng, giữ chức vụ Phó Bí thư chi bộ
Trung tâm Giáo dục quốc phòng và An ninh nhiệm kỳ 2018 - 2020.
- Đồng chí Lê Duy Hiếu, Trưởng bộ môn Đường
lối quân sự, khoa Giáo dục quốc phòng, giữ chức vụ Ủy viên Ban Chấp hành chi bộ
Trung tâm Giáo dục quốc phòng và An ninh nhiệm kỳ 2018 - 2020.
- Đồng chí Trần Anh Tuấn, Phó Trưởng Ban Quản
lý Cơ sở II, giữ chức vụ Phó Bí thư chi bộ Ban Quản lý Cơ sở II nhiệm kỳ 2018 -
2020.
- Đồng chí Nguyễn Thị Thanh Quyên, Chủ tịch
Công đoàn bộ phận Ban Quản lý Cơ sở II, giữ chức vụ Ủy viên Ban Chấp hành chi
bộ Ban Quản lý Cơ sở II nhiệm kỳ 2018 - 2020.
- Đồng chí Bạch Thị Yến, SV lớp 58B Khoa Sư
phạm Ngoại ngữ, giữ chức vụ Phó Bí thư chi bộ học viên, sinh viên Khoa Sư phạm
Ngoại ngữ nhiệm kỳ 2018 - 2020.
5. Ban
Thường vụ Đảng ủy Trường đã xem xét và đồng ý để Trung tâm Đảm bảo chất lượng
thực hiện quy trình bổ nhiệm mới 01 Phó Giám đốc nhiệm kỳ 2015 - 2020 từ nguồn
nhân sự tại chỗ và trong quy hoạch chức danh Phó Giám đốc Trung tâm Đảm bảo
chất lượng nhiệm kỳ 2015 - 2020 đã được Ban Thường vụ Đảng ủy Trường phê duyệt
tại Quyết định số 1551-QĐ/ĐU ngày 02/10/2017.
6. Ban
Thường vụ Đảng ủy Trường đã xem xét và đồng ý để Khoa Giáo dục thực hiện quy
trình bổ nhiệm mới Trưởng bộ môn Giáo dục học nhiệm kỳ 2015 - 2020.
7. Ban
Thường vụ Đảng ủy Trường đã xem xét và đồng ý để Khoa Sư phạm Ngoại ngữ thực
hiện quy trình kiện toàn bộ môn và bổ nhiệm mới Trưởng bộ môn Đất nước học -
Văn học - Dịch tiếng Anh nhiệm kỳ 2017 - 2022.
8. Ban
Thường vụ Đảng ủy Trường đã đánh giá hoạt động của các ban xây dựng Đảng của
Đảng ủy Trường; thảo luận và thống nhất một số chủ trương để kiện toàn tổ chức
bộ máy, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của các ban xây dựng Đảng của
Đảng ủy Trường đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới.
III. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM TRONG THÁNG 5 NĂM
2019
1. Chỉ
đạo các hoạt động kỷ niệm 65 năm Ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ (7/5/1954 -
7/5/2019); 129 năm Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/5/1890 - 19/5/2019); tiếp
tục học tập chuyên đề Chỉ thị số 05 năm 2019: "Xây dựng ý thức tôn trọng
nhân dân, phát huy dân chủ, chăm lo đời sống nhân dân theo tư tưởng, đạo đức,
phong cách Hồ Chí Minh"; công tác chính trị, tư tưởng, phát huy dân chủ;
tiếp tục thực hiện Kế hoạch chiến lược truyền thông Trường Đại học Vinh giai
đoạn 2017 - 2020. Phân công đồng chí Nguyễn Hồng Soa, Ủy viên Ban Thường vụ
Đảng ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy, chỉ đạo thực hiện.
2. Chỉ
đạo triển khai thực hiện Thông báo số 1727-TB/TU của Tỉnh ủy Nghệ An về ý kiến
của đồng chí Bí thư Tỉnh ủy làm việc với Trường Đại học Vinh; thực hiện quy
trình bổ sung Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Trường, Phó Bí thư Đảng ủy Trường
nhiệm kỳ 2015 - 2020; bổ nhiệm mới 01 Phó Hiệu trưởng Nhà trường nhiệm kỳ 2015 -
2020; tiếp tục thực hiện phong trào thi đua "Đổi mới, sáng tạo trong dạy
và học"; các hoạt động thực hiện Đề án xây dựng và phát triển chương trình
đào tạo theo tiếp cận CDIO; kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020;
triển khai kế hoạch xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO TCVN
9001:2015; quy hoạch tổng thể hệ thống thông tin quản lý Trường Đại học Vinh;
hoàn thiện Đề án Tự chủ Trường Đại học Vinh; triển khai thực hiện Kế hoạch
chiến lược phát triển Trường Đại học Vinh giai đoạn 2018 - 2025, tầm nhìn đến
năm 2030; Kế hoạch chiến lược phát triển khoa học và công nghệ Trường Đại học
Vinh giai đoạn 2018 - 2025; Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm 60 năm thành
lập Trường Đại học Vinh (1959 - 2019); công tác giải phóng mặt bằng tại cơ sở
I, cơ sở II. Phân công đồng chí Đinh Xuân Khoa, Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng,
chỉ đạo thực hiện.
3. Chỉ đạo thực hiện
Chương trình công tác kiểm tra, giám sát năm 2019; triển khai các hoạt động của
Dự án FCB; tiếp tục thực hiện có hiệu quả Đề án nâng cao chất lượng dạy và
học tiếng Anh tại Trường Đại học Vinh; đẩy mạnh các hoạt động dịch vụ, hỗ trợ
sinh viên và quan hệ doanh nghiệp; tăng cường các hoạt động thanh tra, kiểm tra
nâng cao chất lượng toàn diện các hoạt động của Nhà trường. Phân công đồng chí
Nguyễn Huy Bằng, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Kiểm tra Đảng ủy, chỉ đạo thực hiện.
4. Chỉ
đạo mở rộng địa bàn tuyển sinh, tiếp tục cải tiến công tác quản lý, từng bước
nâng cao chất lượng đào tạo của hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa; nâng cao
chất lượng và hiệu quả các hoạt động đào tạo ngắn hạn, cấp chứng chỉ, đào tạo
kỹ năng mềm, kỹ năng nghề nghiệp cho sinh viên; các nhiệm vụ thuộc Chương trình
ETEP; tăng cường công tác an ninh, trật tự; triển khai các hoạt động của Trung
tâm Kiểm định chất lượng - Trường Đại học Vinh; triển khai Đề án thành lập
Phòng Khám Đa khoa trực thuộc Trường Đại học Vinh, tổ chức tốt hoạt động
chăm sóc sức khỏe cho cán bộ, viên chức và học sinh, sinh viên, học viên; chỉ
đạo biên soạn sách Lịch sử Trường Đại học Vinh (1959 - 2019). Phân công đồng
chí Nguyễn Ngọc Hiền, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng, Trưởng
ban Dân vận Đảng ủy, chỉ đạo thực hiện./.