Địa điểm: Tại Hội trường A - Trường Đại học Vinh.

 

TT

Thời gian

Khoa, viện

Thứ tự trao bằng

Số lượng

Cộng

1.

 

 

 

6h30

Sáng

16/6/2017

 

 

Địa lý - Quản lý Tài nguyên

Sư phạm Địa lý

48

537

2.

Quản lý đất đai

103

3.

Quản lý tài nguyên và môi trường

335

4.

Liên thông và các khóa trước

21

5.

Giáo dục quốc phòng

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

18

6.

Giáo dục thể chất

Giáo dục thể chất

12

7.

13h30

Chiều

16/6/2017

Luật

Luật

346

638

8.

Luật kinh tế

277

9.

Liên thông và các khóa trước

15

10.

6h30

Sáng

17/6/2017

Sư phạm Ngữ văn

Báo chí

8

583

11.

Sư phạm Ngữ văn

47

12.

Văn học

7

13.

Lịch sử

Công tác xã hội

64

14.

Quản lý văn hóa

24

15.

Sư phạm Lịch sử

43

16.

Việt Nam học

76

17.

Các khóa trước

3

18.

Sư phạm Ngoại ngữ

Ngôn ngữ Anh

89

19.

Sư phạm tiếng Anh

61

20.

Liên thông và các khóa trước

23

21.

Nông Lâm Ngư

Khuyến nông

12

22.

Kinh tế nông nghiệp

55

23.

Nông học

26

24.

Nuôi trồng thủy sản

45

25.

13h30

Chiều

17/6/2017

Viện Hóa sinh -

Môi trường

Công nghệ thực phẩm

92

373

26.

Hóa học

13

27.

Khoa học môi trường

131

28.

Sinh học

22

29.

Các khóa trước

7

30.

Viện Kỹ thuật - Công nghệ

Công nghệ thông tin

20

31.

Khoa học máy tính

7

32.

Kỹ thuật điện tử,

truyền thông

43

33.

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

34

34.

Liên thông và các khóa trước

4

35.

6h30

Sáng

18/6/2017

Viện Sư phạm

Tự nhiên

Sư phạm Toán học

56

462

36.

Toán học

8

37.

Sư phạm Vật lý

68

38.

Sư phạm Hóa học

51

39.

Sư phạm Sinh học

60

40.

Sư phạm Tin học

30

41.

Các khóa trước

1

42.

Giáo dục

Giáo dục mầm non

47

43.

Giáo dục tiểu học

95

44.

Quản lý giáo dục

40

45.

Các khóa trước

6

46.

13h30

Chiều

18/6/2017

Kinh tế

Kế toán

228

544

47.

Kinh tế

64

48.

Quản trị kinh doanh

131

49.

Tài chính - Ngân hàng

76

50.

Liên thông và các khóa trước

45

51.

6h30

Sáng

19/6/2017

Giáo dục Chính trị

Chính trị học

30

339

52.

Giáo dục chính trị

11

53.

Các khóa trước

2

54.

Xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

221

55.

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

51

56.

Liên thông và các khóa trước

24


Lịch trao bằng năm 2017