TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Lớp/ ngành
|
Điểm HT
|
Xếp rèn luyện
|
Hộ khẩu thường trú
|
Hoàn cảnh
|
1.
|
Hoàn Thị Nguyệt
|
22/12/1991
|
50B2 Ngữ Văn
|
3.62
|
Xuất sắc
|
Diễn Châu - NA
|
Bố mẹ làm ruộng, hoàn cảnh gia đình khó khăn
|
2.
|
Trần Thị Hân
|
26/09/1992
|
51A Toán
|
3.50
|
Tốt
|
Hương Khê - HT
|
Gia đình thuộc hộ nghèo, bố bị tàn tật
|
3.
|
Trần Thị Trí
|
06/10/1993
|
52B2 CTXH
|
2.50
|
Tốt
|
Cẩm Xuyên - HT
|
Mồ côi bố, mẹ đi lấy chồng, hiện tại ở với bà nội đã 80 tuổi
|
4.
|
Thiều Thị Dung
|
20/03/1992
|
51A Hóa học
|
3.44
|
Tốt
|
Kỳ Anh - HT
|
Bố mẹ làm ruộng, gia đình khó khăn, có đông anh em ăn học
|
5.
|
Đậu Văn Tuyên
|
20/10/1991
|
51A Thể dục
|
2.89
|
Xuất sắc
|
Nghi Xuân - HT
|
Gia đình thuộc hộ nghèo, có đông anh em ăn học
|
6.
|
Trần Thị Danh
|
08/05/1991
|
51B2 Luật
|
2.93
|
Tốt
|
Thanh Chương - NA
|
Bố mất sớm, 1 mình mẹ làm ruộng nuôi 3 anh em ăn học
|
7.
|
Nguyễn Hữu Tình
|
01/01/1988
|
50K1 CNTT
|
2.74
|
Xuất sắc
|
Can Lộc - HT
|
Gia đình khó khăn, là Liên chi hội trưởng khoa CNTT
|
8.
|
Lê Đình Thành
|
04/10/1993
|
52B9 Kế toán
|
2.07
|
Tốt
|
TP Vinh - NA
|
Bị tàn tật không thể tự đi học, Bố bị nhiễm chất độc da cam
|
9.
|
Hoàng Thị Huyền
|
03/04/1991
|
50B2 CT Luật
|
2.50
|
Khá
|
Kỳ Anh - HT
|
Mồ côi cả cha lẫn mẹ, ở với bà nội tuổi cao, kinh tế hết sức khó khăn.
|
10.
|
Lê Khắc Tuyên
|
20/03/1992
|
53K4 TĐ hóa
|
2.41
|
Khá
|
TP Vinh - NA
|
Gia đình thuộc hộ khó khăn, bố bị bệnh hiểm nghèo.
|
11.
|
Vũ Thị Kim Chung
|
11/04/1990
|
50B2 Anh
|
2.86
|
Tối
|
Diễn Châu - NA
|
Bố mất, một mình mẹ làm ruộng nuôi 3 chị em ăn học.
|
12.
|
Hà Thị Lành
|
07/06/1992
|
51K Địa
|
3.18
|
Tốt
|
Quỳ Châu - NA
|
Gia đình thuộc hộ nghèo, bố bệnh nặng không có khả năng lao động.
|
13.
|
Nguyễn Tất Hùng
|
20/05/1989
|
52A GDQP
|
3.09
|
Xuất sắc
|
TP Hà Tĩnh - HT
|
Bố là bệnh binh, gia đình kinh tế khó khăn, là Liên chi hội trưởng khoa Giáo dục Quốc phòng.
|
14.
|
Võ Trường Thịnh
|
23/10/1991
|
50B KHMT
|
3.05
|
Tốt
|
Nghi Lộc - NA
|
Gia đình chính sách, bố mẹ già yếu, kinh tế gia đình khó khăn.
|
15.
|
Mai Lưu Tú Uyên
|
07/07/1994
|
53A Tiểu học
|
2.88
|
Tốt
|
Hương Khê - HT
|
Mồ côi bố, mẹ bệnh tật, phải tự làm thêm để ăn học.
|
16.
|
Hoàng Đình Toàn
|
04/01/1994
|
53L Nông học
|
2.90
|
Khá
|
Đô Lương - NA
|
Mồ côi bố, mẹ bệnh tật, phải tự làm thêm để ăn học.
|
17.
|
Đặng Thị Vinh
|
15/10/1991
|
50B Vật lý
|
2.52
|
Tốt
|
Anh Sơn - NA
|
Gia đình khó khăn, hiện đang có 3 chị em học đại học.
|
18.
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
04/10/1991
|
51K3 Xây dựng
|
2.84
|
Xuất sắc
|
Nam Đàn - NA
|
Gia đình khó khăn, có 2 anh em đang học đại học, bản thân là cán bộ lớp có nhiều đóng góp
|
19.
|
Chế Đình Thắng
|
27/08/1995
|
12A8 Chuyên Toán
|
9.10
|
Tốt
|
Nghi Lộc - NA
|
Bố mất sớm, một mình mẹ nuôi 2 anh em ăn học, kinh tế khó khăn
|
20.
|
Phạm Mạnh Thắng
|
15/03/1996
|
11A5 Chuyên Lý
|
8.00
|
Tốt
|
TP Vinh - NA
|
Gia đình khó khăn, hiện tại có 4 anh em đang ăn học
|